Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi gam (g) sang kilogam (kg) dựa trên mối quan hệ chính xác của tiền tố SI. Kilogam là đơn vị cơ bản của khối lượng trong hệ SI; gam được hình thành từ nó bằng các tiền tố thập phân. Công cụ này đặc biệt hữu ích cho người dùng tại Việt Nam, nơi mà việc đo lường khối lượng thường xuyên được sử dụng trong nấu ăn và thương mại.

Chuyển đổi Grams (g) sang Kilograms (kg)

Nhập giá trị bằng grams (g) bên dưới và nhấn nút để chuyển đổi sang kilograms (kg).

Grams (g)

Kết quả bằng Kilograms (kg)

Đổi chỗ
Quá trình tính toán sẽ xuất hiện ở đây.
Số chữ số thập phân
Chia sẻ nội dung này?
WhatsApp X Telegram Facebook LinkedIn Reddit

Cách sử dụng

  1. Nhập khối lượng bằng gam (g) vào ô nhập liệu.
  2. Chọn số Chữ số thập phân mong muốn (0–10).
  3. Nhấn Chuyển đổi để hiển thị kết quả bằng kilogam (kg).
  4. Sử dụng Sao chép kết quả để đặt giá trị vào clipboard.
  5. Sử dụng Xóa tất cả để đặt lại các trường và dấu vết tính toán.
  6. Hoán đổi — mở máy tính chuyển đổi gam sang kilogam đi kèm.

Định nghĩa các đơn vị đo lường

Gam (g) — đơn vị SI được suy ra từ kilogam thông qua các tiền tố thập phân. Mối quan hệ chính xác: 1 g = 0.001 kg và 1 kg = 1000 g. Hệ thống: SI. Viết tắt: g. Ghi chú liên hệ giữa các hệ thống: để tham khảo, 1 g ≈ 0.03527396 oz (avoirdupois), nhưng công cụ này hoạt động hoàn toàn trong hệ SI.

Kilogam (kg) — đơn vị cơ bản của khối lượng trong hệ SI được định nghĩa thông qua giá trị số cố định của hằng số Planck. Đối với chuyển đổi thực tế ở đây, mối quan hệ thập phân chính xác áp dụng: 1 kg = 1000 g. Hệ thống: SI. Viết tắt: kg.

Chuyển đổi Gram sang Kilogram - g sang kg

Công thức chuyển đổi

Từ gam sang kilogam:

kg = g ÷ 1000

Từ kilogam sang gam:

g = kg × 1000

Hệ số 1000 là chính xác theo tiền tố SI “kilo” (10³).

Nguồn cho các tiền tố SI: BIPM — Tiền tố SINIST — Tiền tố (SI) Đo lường.

Bảng chuyển đổi

Gam (g)Kilogam (kg)
0.100.00010
0.500.00050
10.001
20.002
50.005
100.010
200.020
250.025
500.050
750.075
1000.100
2500.250
5000.500
7500.750
1,0001.000
1,5001.500
2,0002.000
2,5002.500
5,0005.000
10,00010.000

Ví dụ thực tế

  • Tiền xu 10 cent Mỹ: 2.268 g = 0.002268 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Tiền xu 5 cent Mỹ: 5.000 g = 0.005000 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Tiền xu 25 cent Mỹ: 5.670 g = 0.005670 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Tiền xu 50 cent Mỹ: 11.340 g = 0.011340 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Tiền xu 1 cent Mỹ (sau năm 1982): 2.500 g = 0.002500 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Tiền xu đô la Mỹ (màu vàng): 8.100 g = 0.008100 kg (đặc điểm của Mint Hoa Kỳ).
  • Thanh sô cô la (được ghi nhãn): 100 g = 0.100 kg.
  • Khối bơ (tiêu chuẩn EU): 250 g = 0.250 kg.
  • Gói mì (nhãn phổ biến): 500 g = 0.500 kg.
  • Túi đường (thị trường mét): 1,000 g = 1.000 kg.

Công cụ tính toán này được sử dụng để làm gì trong công việc hoặc học tập hàng ngày? Các yêu cầu về các công cụ khối lượng hoặc đơn vị khác được hoan nghênh trong phần bình luận; những ý tưởng hữu ích nhất sẽ được ưu tiên.

CalcuLife.com