Máy tính trực tuyến này ước lượng lượng ánh sáng phát ra tính bằng lumen (lm) dựa trên mức tiêu thụ điện năng tính bằng watt (W) và loại bóng đèn. Nó hỗ trợ các loại đèn LED, CFL, halogen và đèn sợi đốt.

Chuyển đổi Watts (W) sang Lumens

Nhập số watt và chọn loại bóng đèn để tính toán ánh sáng ước tính bằng lumens.

Watts (W)

Kết quả bằng Lumens (lm)

Đổi
Quá trình tính toán sẽ xuất hiện ở đây.
Số chữ số thập phân
Chia sẻ nội dung này?
WhatsApp X Telegram Facebook LinkedIn Reddit

Cách Sử Dụng Công Cụ Này

  • Nhập giá trị công suất tính bằng watt vào ô nhập liệu.
  • Chọn loại bóng đèn từ danh sách thả xuống:
    • LED – hiệu suất cao (90 lumen mỗi watt)
    • CFL – bóng đèn huỳnh quang compact (55 lm/W)
    • Halogen – hiệu suất trung bình (20 lm/W)
    • Đèn sợi đốt – hiệu suất thấp nhất (15 lm/W)
  • Nhấn nút Chuyển đổi để tính toán lumen ước lượng.
  • Kết quả sẽ được hiển thị trong ô “Kết quả tính bằng Lumen”.
  • Bạn có thể điều chỉnh độ chính xác thập phân bằng cách sử dụng ô “Số chữ số thập phân”.
  • Sử dụng nút Sao chép Kết quả để sao chép đầu ra.
  • Xóa Tất cả sẽ đặt lại tất cả các ô nhập liệu và kết quả.
  • Hoán đổi mở máy tính ngược lại: Lumen sang Watt.

Máy Tính Trực Tuyến Từ Watts Sang Lumens

Định Nghĩa Các Đơn Vị Đo Lường

Watt (W)

Watt là đơn vị SI của công suất, đại diện cho tốc độ sử dụng hoặc truyền năng lượng. Viết tắt: W. 1 watt bằng 1 joule mỗi giây. Trong chiếu sáng, nó đo lường lượng năng lượng điện mà một bóng đèn tiêu thụ. Ví dụ, một bóng đèn LED 10W sử dụng 10 joules năng lượng mỗi giây. 1 W = 1000 miliwatt (mW). Không có đơn vị công suất tương đương trong hệ thống đo lường Anh; tuy nhiên, mã lực (hp) được sử dụng trong các ngữ cảnh cơ khí, trong đó 1 hp ≈ 746 W.

Lumen (lm)

Lumen là đơn vị SI của lưu lượng ánh sáng, đo tổng lượng ánh sáng nhìn thấy phát ra từ một nguồn. Viết tắt: lm. Nó định lượng độ sáng mà mắt người cảm nhận được. Giá trị lumen càng cao, ánh sáng càng sáng. 1 lumen ≈ ánh sáng phát ra từ 1/683 watt năng lượng bức xạ ở bước sóng 555 nm. Nó không có tương đương trực tiếp trong hệ thống đo lường Anh và cụ thể cho các hệ thống quang học.

Bảng Watts sang Lumens theo Loại Bóng Đèn

Watts (W)LED (90 lm/W)CFL (55 lm/W)Halogen (20 lm/W)Đèn sợi đốt (15 lm/W)
190 lm55 lm20 lm15 lm
2180 lm110 lm40 lm30 lm
3270 lm165 lm60 lm45 lm
4360 lm220 lm80 lm60 lm
5450 lm275 lm100 lm75 lm
6540 lm330 lm120 lm90 lm
7630 lm385 lm140 lm105 lm
8720 lm440 lm160 lm120 lm
9810 lm495 lm180 lm135 lm
10900 lm550 lm200 lm150 lm
121080 lm660 lm240 lm180 lm
151350 lm825 lm300 lm225 lm
201800 lm1100 lm400 lm300 lm
252250 lm1375 lm500 lm375 lm
302700 lm1650 lm600 lm450 lm
403600 lm2200 lm800 lm600 lm
504500 lm2750 lm1000 lm750 lm
605400 lm3300 lm1200 lm900 lm
756750 lm4125 lm1500 lm1125 lm
1009000 lm5500 lm2000 lm1500 lm
15013500 lm8250 lm3000 lm2250 lm
20018000 lm11000 lm4000 lm3000 lm
25022500 lm13750 lm5000 lm3750 lm
30027000 lm16500 lm6000 lm4500 lm
40036000 lm22000 lm8000 lm6000 lm
50045000 lm27500 lm10000 lm7500 lm
100090000 lm55000 lm20000 lm15000 lm

CalcuLife.com