Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi mét vuông (m²) sang mẫu Anh (ac) bằng cách sử dụng hệ số pháp lý chính xác cho mẫu Anh quốc tế. Mét vuông là đơn vị SI của diện tích (Tài liệu SI BIPM). Mẫu Anh được định nghĩa trong luật pháp Vương quốc Anh là một số chính xác của mét vuông. Công cụ này đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực bất động sản tại Việt Nam, nơi mà việc tính toán diện tích đất đai là rất quan trọng.

Chuyển đổi Mét vuông (m²) sang Mẫu Anh (ac)

Nhập giá trị bằng mét vuông (m²) bên dưới và nhấn nút để chuyển đổi sang mẫu anh (ac).

Mét vuông (m²)

Kết quả bằng Mẫu Anh (ac)

Đổi chỗ
Quá trình tính toán sẽ xuất hiện ở đây.
Số chữ số thập phân
Chia sẻ nội dung này?
WhatsApp X Telegram Facebook LinkedIn Reddit

Cách sử dụng

  1. Ô nhập liệu chấp nhận diện tích tính bằng mét vuông (m²).
  2. Số thập phân điều chỉnh số chữ số làm tròn (0–10).
  3. Nhấn Chuyển đổi để hiển thị mẫu Anh và bước tính toán.
  4. Sao chép kết quả đặt đầu ra vào bảng tạm.
  5. Xóa tất cả đặt lại các ô và dấu vết tính toán.
  6. Đổi chỗ — mở công cụ tính toán mẫu Anh sang mét vuông đi kèm.

Chuyển đổi mét vuông sang mẫu Anh — m² sang ac

Định nghĩa các đơn vị đo lường

Mét vuông (m²) — Đơn vị SI được suy ra của diện tích, bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Hệ thống: SI. Viết tắt: m². Tham chiếu giữa các hệ thống: 1 m² = 10.7639104167 ft² (chính xác qua 1 ft = 0.3048 m). Định nghĩa hữu ích trong công cụ này: 1 m² ≈ 0.0002471053815 ac.

Mẫu Anh (ac) — Đơn vị diện tích đất trong hệ thống Imperial/US customary. Mẫu Anh quốc tế được định nghĩa chính xác là 4,046.8564224 m² (cũng là 43,560 ft²). Hệ thống: Imperial/US customary. Viết tắt: ac. Định nghĩa giữa các hệ thống: 1 ac = 4,046.8564224 m² (chính xác).

Công thức chuyển đổi

Từ mét vuông sang mẫu Anh: ac = m² ÷ 4,046.8564224.

Từ mẫu Anh sang mét vuông: m² = ac × 4,046.8564224.

Nguồn hệ số chính xác: Quy định về Đơn vị Đo lường Vương quốc Anh 1995

Bảng chuyển đổi

Mét vuông (m²)Mẫu Anh (ac)
0.1000.000025
0.5000.000124
1.0000.000247
2.0000.000494
5.0000.001236
10.0000.002471
20.0000.004942
50.0000.012355
75.0000.018533
100.0000.024711
250.0000.061776
500.0000.123553
750.0000.185329
1,000.0000.247105
2,000.0000.494211
5,000.0001.235527
10,000.0002.471054
20,000.0004.942108
50,000.00012.355269
100,000.00024.710538

Ví dụ thực tế

  • Sân bóng rổ NBA (28.65 m × 15.24 m): 436.644288 m² = 0.107897 ac.
  • Sân tennis đôi (23.77 m × 10.97 m): 260.7569 m² = 0.064434 ac.
  • Sân tennis đơn (23.77 m × 8.23 m): 195.6271 m² = 0.048341 ac.
  • Bể bơi Olympic (50 m × 25 m): 1,250.0000 m² = 0.308882 ac.
  • Sân bóng chuyền (18 m × 9 m): 162.0000 m² = 0.040031 ac.
  • Sân cầu lông đôi (13.40 m × 6.10 m): 81.7400 m² = 0.020198 ac.
  • Sân băng NHL (60.96 m × 25.9 m): 1,579.35168 m² = 0.390266 ac.
  • Sân bóng đá Mỹ bao gồm cả khu vực cuối (109.73 m × 48.76 m): 5,351.215104 m² = 1.322314 ac.
  • Sân bóng ném (40 m × 20 m): 800.0000 m² = 0.197684 ac.
  • Một hecta: 10,000.0000 m² = 2.471054 ac.

Các nhiệm vụ nào đưa công cụ tính toán này vào sử dụng? Các yêu cầu về công cụ diện tích bổ sung hoặc cặp đơn vị cụ thể được hoan nghênh trong phần bình luận; những ý tưởng thường xuyên được yêu cầu sẽ được ưu tiên.

CalcuLife.com