Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi mức công suất từ dBm (decibel-milliwatts) sang watt (W). dBm là một đơn vị logarithmic được sử dụng trong điện tử và viễn thông, trong khi watt là đơn vị cơ bản SI cho công suất. Công cụ này rất hữu ích cho các kỹ sư và nhà thiết kế tại Việt Nam, nơi mà công nghệ viễn thông đang phát triển mạnh mẽ.
Bộ chuyển đổi dBm sang Watts (W)
Nhập giá trị dBm và nhấn nút
dBm
Kết quả tính bằng Watts (W)
Cách Sử Dụng
- Nhập giá trị dBm vào ô nhập liệu.
- Đặt số chữ số thập phân bạn muốn (mặc định là 6).
- Nhấn nút “Chuyển đổi” để nhận giá trị tương đương tính bằng watt.
- Kết quả sẽ xuất hiện trong ô đầu ra.
- Sử dụng “Sao chép Kết quả” để sao chép kết quả vào clipboard của bạn.
- Nhấn “Xóa Tất cả” để đặt lại biểu mẫu.
- Sử dụng nút “Hoán đổi” để chuyển đổi từ watt sang dBm.
Định Nghĩa Đơn Vị
Decibel-milliwatts (dBm)
dBm là một đơn vị logarithmic của công suất tương đối với 1 milliwatt (mW). Nó thường được sử dụng trong kỹ thuật RF, Wi-Fi và viễn thông để diễn đạt mức công suất tuyệt đối. Viết tắt: dBm. Hệ thống: logarithmic, derived. 0 dBm = 1 mW. Việc chuyển đổi sang watt được thực hiện bằng công thức: W = 10^((dBm – 30) / 10).
Watt (W)
Watt (ký hiệu: W) là đơn vị SI của công suất, được định nghĩa là một joule mỗi giây. Nó đo lường tốc độ mà năng lượng được truyền tải. Viết tắt: W. Hệ thống: SI. 1 W = 1000 mW. Khi chuyển đổi từ dBm, 1 mW = 0 dBm, vì vậy 1 W = 30 dBm.
Bảng Chuyển Đổi
| dBm | Watts (W) |
| -90 | 1.00E-12 |
| -60 | 1.00E-09 |
| -30 | 1.00E-06 |
| -10 | 0.0001 |
| 0 | 0.001 |
| 1 | 0.00126 |
| 2 | 0.00158 |
| 3 | 0.001995 |
| 4 | 0.00251 |
| 5 | 0.00316 |
| 10 | 0.01 |
| 12 | 0.01585 |
| 13 | 0.01995 |
| 14 | 0.02512 |
| 15 | 0.03162 |
| 16 | 0.03981 |
| 17 | 0.05012 |
| 18 | 0.0631 |
| 19 | 0.07943 |
| 20 | 0.1 |
| 21 | 0.12589 |
| 22 | 0.15849 |
| 23 | 0.19953 |
| 24 | 0.25119 |
| 25 | 0.31623 |
| 26 | 0.39811 |
| 27 | 0.50119 |
| 28 | 0.63095 |
| 29 | 0.79433 |
| 30 | 1 |
| 31 | 1.2589 |
| 32 | 1.5849 |
| 33 | 1.9953 |
| 34 | 2.5119 |
| 35 | 3.1623 |
| 36 | 3.9811 |
| 37 | 5.0119 |
| 38 | 6.3096 |
| 39 | 7.9433 |
| 40 | 10 |
| 43 | 19.95 |
| 44 | 25.12 |
| 45 | 31.62 |
| 46 | 39.81 |
| 47 | 50.12 |
| 48 | 63.1 |
| 49 | 79.43 |
| 50 | 100 |
| 60 | 1000 |
Ví Dụ Thực Tế
- Bluetooth 5.0 công suất tối đa (10 dBm) → 0.01 W
- Điểm truy cập Wi-Fi (20 dBm) → 0.1 W
- Liên kết uplink điện thoại 4G (23 dBm) → 0.1995 W
- Radio VHF cầm tay (30 dBm) → 1 W
- Máy phát UHF tiêu chuẩn (33 dBm) → 1.995 W
- Đầu ra modem vệ tinh (40 dBm) → 10 W
- Giới hạn rò rỉ lò vi sóng (50 dBm) → 100 W
- Máy phát AM (60 dBm) → 1000 W
- Máy phát radar (70 dBm) → 10000 W
- Máy phát FM chuyên nghiệp (65 dBm) → 3162.3 W
Bạn đang sử dụng công cụ này để làm gì? Bạn muốn hỗ trợ cho nhiều định dạng hoặc loại chuyển đổi hơn? Hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận bên dưới.
CalcuLife.com









Để lại bình luận