Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi công suất từ mã lực (hp, cơ khí) sang kilowatt (kW). Các yếu tố tuân theo định nghĩa SI và hướng dẫn đo lường quốc gia: mã lực cơ khí chính xác là 745.6998716 watt, vì vậy kết quả có thể truy nguyên đến SI. Công cụ này rất hữu ích cho người dùng tại Việt Nam, nơi mà việc chuyển đổi giữa các đơn vị công suất là cần thiết trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật và điện lực.
Chuyển đổi Mã lực (hp) sang Kilowatt (kW)
Nhập công suất bằng mã lực để chuyển đổi sang kilowatt.
Mã lực (hp)
Kết quả bằng Kilowatt (kW)
Cách Sử Dụng
- Nhập giá trị vào trường “Mã lực (hp)”.
- Đặt “Số chữ số thập phân” (0–10) để kiểm soát số chữ số làm tròn hiển thị trong kết quả và trong ghi chú tính toán.
- Chọn “Chuyển đổi” để tính toán giá trị tương đương bằng kilowatt.
- Sử dụng “Sao chép Kết quả” để sao chép đầu ra số.
- Chọn “Xóa Tất cả” để đặt lại các đầu vào, kết quả và ghi chú tính toán.
- Nhấn nút “Đổi” để thực hiện các phép chuyển đổi ngược lại.
Định Nghĩa và Thông Tin Đơn Vị
Mã lực (hp, cơ khí) — Đơn vị công suất theo hệ thống đo lường thông thường của Mỹ/Imperial được định nghĩa lịch sử là 550 ft·lbf mỗi giây. Theo các thuật ngữ SI, nó chính xác là 745.6998716 watt (W). Do đó 1 hp = 0.7456998716 kW và 1 kW = 1.34102209 hp. Viết tắt: hp. Hệ thống: Mỹ/Imperial. Lưu ý: mã lực mét (PS, CV) bằng 735.49875 W và không được sử dụng trong máy tính này.
Kilowatt (kW) — Đơn vị công suất SI bằng 1000 watt (W). 1 W = 1 joule mỗi giây. Theo các thuật ngữ thông thường của Mỹ liên quan đến mã lực cơ khí: 1 kW = 1.34102209 hp. Viết tắt: kW. Hệ thống: SI. Thường thấy trên bảng tên động cơ điện, tỷ lệ sạc xe điện và xếp hạng thiết bị.
Công Thức Chuyển Đổi
kW = hp × 0.7456998716
hp = kW × 1.34102209
Nguồn: NIST.
Bảng Chuyển Đổi
| hp | kW |
|---|---|
| 0.10 | 0.074570 |
| 0.20 | 0.149140 |
| 0.50 | 0.372850 |
| 0.75 | 0.559275 |
| 1.00 | 0.745700 |
| 1.50 | 1.118550 |
| 2.00 | 1.491400 |
| 3.00 | 2.237100 |
| 4.00 | 2.982799 |
| 5.00 | 3.728499 |
| 7.50 | 5.592749 |
| 10.00 | 7.456999 |
| 15.00 | 11.185498 |
| 20.00 | 14.913997 |
| 25.00 | 18.642497 |
| 30.00 | 22.370996 |
| 37.00 | 27.590895 |
| 45.00 | 33.556494 |
| 75.00 | 55.927490 |
| 100.00 | 74.569987 |
Ví Dụ Thực Tế
- Động cơ mã lực phân đoạn (bảng tên 0.5 hp): 0.372850 kW
- Bơm hố ga dân dụng (bảng tên 0.75 hp): 0.559275 kW
- Động cơ DC máy chạy bộ (bảng tên 1.0 hp liên tục): 0.745700 kW
- Động cơ quạt điều hòa không khí cửa sổ (bảng tên 1.5 hp): 1.118550 kW
- Động cơ máy nén khí nhỏ (bảng tên 2 hp): 1.491400 kW
- Động cơ máy hút bụi xưởng (bảng tên 3 hp): 2.237100 kW
- Động cơ máy nén khí gara (bảng tên 5 hp): 3.728499 kW
- Động cơ quạt thương mại (bảng tên 7.5 hp): 5.592749 kW
- Động cơ công nghiệp NEMA (bảng tên 10 hp): 7.456999 kW
- Động cơ phòng máy thang máy (bảng tên 20 hp): 14.913997 kW
Bạn sử dụng máy tính này để làm gì? Nếu bạn muốn thêm các công cụ về công suất hoặc kỹ thuật, hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận và chúng tôi sẽ ưu tiên chúng.
CalcuLife.com









Để lại bình luận