Máy tính trực tuyến này chuyển đổi tốc độ từ kilômét mỗi giờ (km/h) sang dặm mỗi giờ (mph). Kilômét mỗi giờ thường được sử dụng ở các nước theo hệ mét, trong khi dặm mỗi giờ là tiêu chuẩn ở Hoa Kỳ và một số khu vực khác.
Chuyển đổi Tốc độ Kilomet trên Giờ (km/h) sang Dặm trên Giờ (mph)
Nhập giá trị tốc độ tính bằng kilomet trên giờ và nhấn nút
Tốc độ Kilomet trên Giờ (km/h)
Kết quả tính bằng Dặm trên Giờ (mph)
Cách Sử Dụng Công Cụ
- Nhập Tốc Độ bằng km/h: Nhập giá trị tốc độ bằng kilômét mỗi giờ.
- Nhấn Chuyển Đổi: Nhấn nút chuyển đổi để nhận tốc độ tương đương bằng dặm mỗi giờ.
- Xem Kết Quả: Giá trị đã chuyển đổi sẽ xuất hiện ngay lập tức.
- Điều Chỉnh Số Thập Phân: Thay đổi độ chính xác thập phân nếu cần.
- Sao Chép Kết Quả: Nhấn nút sao chép để lưu kết quả để sử dụng ở nơi khác.
- Xóa Các Trường: Đặt lại tất cả các trường nhập liệu bằng nút xóa.
Giải Thích Đơn Vị Đo Lường
Kilômét Mỗi Giờ (km/h)
Kilômét mỗi giờ (km/h) là một đơn vị đo tốc độ theo hệ mét, đo lường số kilômét được di chuyển trong một giờ. Nó thường được sử dụng trên toàn thế giới cho giới hạn tốc độ, đồng hồ tốc độ của xe và giao thông vận tải. Viết tắt chính thức là “km/h”.
1 km/h = 0.621371 mph
Dặm Mỗi Giờ (mph)
Dặm mỗi giờ (mph) là một đơn vị đo tốc độ chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và một số quốc gia khác. Nó đo lường khoảng cách bằng dặm được di chuyển trong một giờ. Viết tắt chính thức là “mph”.
1 mph = 1.60934 km/h
Công Thức Chuyển Đổi
Để chuyển đổi kilômét mỗi giờ (km/h) sang dặm mỗi giờ (mph), sử dụng công thức sau:
mph = km/h × 0.621371
Nguồn: NIST
Bảng Chuyển Đổi
| Kilômét Mỗi Giờ (km/h) | Dặm Mỗi Giờ (mph) |
|---|---|
| 5 | 3.11 |
| 10 | 6.21 |
| 30 | 18.64 |
| 50 | 31.07 |
| 80 | 49.71 |
| 100 | 62.14 |
| 120 | 74.56 |
| 160 | 99.42 |
| 200 | 124.27 |
| 300 | 186.41 |
Ví Dụ Thực Tế
- Giới hạn tốc độ trong khu dân cư (Việt Nam): 40 km/h = 24.85 mph
- Giới hạn tốc độ trên đường cao tốc (Việt Nam): 120 km/h = 74.56 mph
- Tốc độ bay của máy bay thương mại (Boeing 787): 900 km/h = 559.23 mph
- Tốc độ tối đa của xe đua F1: 360 km/h = 223.69 mph
- Tốc độ của tàu cao tốc (Tàu cao tốc Bắc – Nam): 300 km/h = 186.41 mph
- Giới hạn tốc độ trên đường nông thôn (Việt Nam): 60 km/h = 37.28 mph
- Tốc độ tối đa của xe điện VinFast: 200 km/h = 124.27 mph
- Tốc độ tối đa của xe máy sản xuất hàng loạt nhanh nhất (Honda CBR1000RR): 300 km/h = 186.41 mph
- Tốc độ hạ cánh của máy bay thương mại: 240 km/h = 149.13 mph
- Tốc độ tối đa của tàu cao tốc (Tàu cao tốc Shinkansen): 320 km/h = 198.84 mph
Bạn có kịch bản nào để sử dụng công cụ này không? Bạn có muốn thêm tính năng nào không? Hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận!
CalcuLife.com









Để lại bình luận