Máy tính này chuyển đổi chiều dài từ feet (ft) sang mét (m) sử dụng hệ số cố định quốc tế cho foot. Sử dụng nó cho các bản vẽ, bố trí hiện trường, thông số thể thao và bất kỳ công việc nào cần đầu ra SI từ các đầu vào dựa trên foot. Công cụ này đặc biệt hữu ích cho người dùng tại Việt Nam, nơi mà việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường là rất cần thiết trong nhiều lĩnh vực.

Chuyển đổi Feet (ft) sang Mét (m)

Nhập giá trị vào ô bên dưới và nhấn nút

Feet (ft)

Kết quả tính bằng Mét (m)

m sang ft
Quá trình tính toán sẽ hiển thị ở đây.
Số chữ số thập phân
Chia sẻ nội dung này?
WhatsApp X Telegram Facebook LinkedIn Reddit

Cách sử dụng

  1. Nhập giá trị bằng feet.
  2. Chọn số chữ số thập phân cho kết quả.
  3. Chọn Chuyển đổi để hiển thị mét và dòng tính toán.
  4. Sử dụng Sao chép kết quả để sao chép số.
  5. Sử dụng Xóa tất cả để đặt lại các đầu vào và đầu ra.
  6. Điều khiển Hoán đổi mở máy tính liên quan từ mét sang feet.

Định nghĩa và sự thật về đơn vị

Máy tính chuyển đổi Feet sang Mét - ft sang m Một hình ảnh minh họa chiều dài khoảng một foot[/caption>

Foot (ft) — Một đơn vị chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của Mỹ và hệ thống Đế quốc. Kể từ năm 1959, foot quốc tế được định nghĩa chính xác bởi hệ mét: 1 ft = 0.3048 m. Viết tắt: ft, ′. Hệ thống: Thông thường của Mỹ/Đế quốc. Trong các thuật ngữ SI: 1 ft = 0.3048 m chính xác.

Mét (m) — Đơn vị cơ bản của chiều dài trong SI, được định nghĩa thông qua tốc độ ánh sáng cố định trong chân không. Viết tắt: m. Hệ thống: SI. Trong các thuật ngữ thông thường của Mỹ: 1 m = 3.280839895 ft (xuất phát từ 1 ft = 0.3048 m).

Công thức chuyển đổi

mét = feet × 0.3048.

Nguồn: NIST Special Publication 811.

Giá trị chiều cao con người đã được tính toán trước

  • 5.0 ft – 1.524 m (152.4 cm)
  • 5.1 ft – 1.554 m (155.4 cm)
  • 5.2 ft – 1.585 m (158.5 cm)
  • 5.3 ft – 1.615 m (161.5 cm)
  • 5.4 ft – 1.646 m (164.6 cm)
  • 5.5 ft – 1.676 m (167.6 cm)
  • 5.6 ft – 1.707 m (170.7 cm)
  • 5.7 ft – 1.737 m (173.7 cm)
  • 5.8 ft – 1.768 m (176.8 cm)
  • 5.9 ft – 1.798 m (179.8 cm)
  • 6.0 ft – 1.829 m (182.9 cm)
  • 6.1 ft – 1.859 m (185.9 cm)
  • 6.2 ft – 1.890 m (189.0 cm)
  • 6.3 ft – 1.920 m (192.0 cm)
  • 6.4 ft – 1.951 m (195.1 cm)
  • 6.5 ft – 1.981 m (198.1 cm)
  • 6.6 ft – 2.012 m (201.2 cm)

Bảng chuyển đổi

Feet (ft)Meters (m)
0.50.1524
10.3048
20.6096
30.9144
41.2192
51.5240
61.8288
82.4384
103.0480
123.6576
154.572
206.096
257.62
309.144
4012.192
5015.24
6018.288
8024.384
10030.48
15045.72

Ví dụ thực tế

  • Chiều cao rổ bóng rổ: 10 ft = 3.048 m
  • Chiều dài sân NBA: 94 ft = 28.6512 m
  • Chiều rộng sân NBA: 50 ft = 15.24 m
  • Sân bóng bầu dục Mỹ (từ vạch cầu môn đến vạch cầu môn): 300 ft = 91.44 m
  • Chiều rộng sân bóng bầu dục Mỹ: 160 ft = 48.768 m
  • Khoảng cách ném bóng chày (từ cao su đến đĩa): 60.5 ft = 18.4404 m
  • Chiều dài sân tennis: 78 ft = 23.7744 m
  • Chiều rộng sân tennis đơn: 27 ft = 8.2296 m
  • Chiều dài làn bowling (từ vạch phạm lỗi đến pin đầu): 60 ft = 18.288 m
  • Chiều rộng tiêu chuẩn của container ISO: 8 ft = 2.4384 m

Bạn sử dụng máy tính này để làm gì? Nếu bạn muốn có các công cụ trực tuyến khác, hãy yêu cầu chúng trong phần bình luận.

© CalcuLife.com