Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi công suất từ kilowatt (kW) sang mã lực (hp, cơ học). Các yếu tố tuân theo định nghĩa SI và các tham chiếu đo lường quốc gia: 1 hp (cơ học) = 745.6998716 W, vì vậy 1 kW = 1.34102209 hp. Kết quả được làm tròn một cách chính xác và phù hợp với các thông số kỹ thuật của bảng tên, động cơ, bộ sạc và động cơ. Công cụ này rất hữu ích cho người dùng tại Việt Nam, nơi mà việc chuyển đổi giữa các đơn vị công suất là cần thiết trong nhiều lĩnh vực như điện tử và ô tô điện.
Chuyển đổi Kilowatt (kW) sang Mã lực (hp)
Nhập giá trị bằng kilowatt để chuyển đổi sang mã lực (mã lực cơ khí).
Kilowatt (kW)
Kết quả bằng Mã lực (hp)
Cách Sử Dụng
- Nhập một số vào trường “Kilowatts (kW)”.
- Đặt “Số chữ số thập phân” (0–10) để kiểm soát độ làm tròn hiển thị trong kết quả và ghi chú tính toán.
- Chọn “Chuyển đổi” để tính toán mã lực.
- Sử dụng “Sao chép kết quả” để sao chép đầu ra số.
- Chọn “Xóa tất cả” để đặt lại các đầu vào, kết quả và ghi chú tính toán.
- Nhấn nút “Hoán đổi” để chuyển sang bộ chuyển đổi HP sang kW.
Định Nghĩa và Thông Tin Đơn Vị
Kilowatt (kW) — đơn vị công suất SI bằng 1000 watt (W). 1 W = 1 J/s. Theo các thuật ngữ thông thường của Hoa Kỳ sử dụng mã lực cơ học, 1 kW = 1.34102209 hp. Viết tắt: kW. Hệ thống: SI. Thường thấy trên các bảng tên điện, tỷ lệ sạc EV và xếp hạng động cơ.
Mã lực (hp, cơ học) — đơn vị công suất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ/Imperial được định nghĩa lịch sử là 550 ft·lbf/s, chính xác là 745.6998716 W. Theo các thuật ngữ SI, 1 hp = 0.7456998716 kW; 1 kW = 1.34102209 hp. Viết tắt: hp. Hệ thống: Hoa Kỳ/Imperial. Lưu ý: mã lực mét (PS, CV) khác (735.49875 W) và không được sử dụng trong máy tính này.
Công Thức Chuyển Đổi
hp = kW × 1.34102209
kW = hp × 0.7456998716
Nguồn: NIST Special Publication 811

Bảng Chuyển Đổi
| kW | hp |
|---|---|
| 0.10 | 0.134102 |
| 0.20 | 0.268204 |
| 0.50 | 0.670511 |
| 0.75 | 1.005767 |
| 1.00 | 1.341022 |
| 1.50 | 2.011533 |
| 2.00 | 2.682044 |
| 3.00 | 4.023066 |
| 4.00 | 5.364088 |
| 5.00 | 6.705110 |
| 7.50 | 10.057666 |
| 10.00 | 13.410221 |
| 15.00 | 20.115331 |
| 20.00 | 26.820442 |
| 22.00 | 29.502486 |
| 30.00 | 40.230663 |
| 37.00 | 49.617817 |
| 45.00 | 60.345994 |
| 55.00 | 73.756215 |
| 75.00 | 100.576657 |
Ví Dụ Thực Tế
- Bộ sạc USB-C PD 65 W: 0.065 kW = 0.087166 hp
- Nguồn sáng 100 W: 0.10 kW = 0.134102 hp
- Adapter laptop 240 W: 0.24 kW = 0.321845 hp
- Ấm đun nước 1 kW: 1.00 kW = 1.341022 hp
- Máy sưởi không khí 2.2 kW: 2.20 kW = 2.950249 hp
- Bộ sạc EV cấp 1/2 3.3 kW: 3.30 kW = 4.425373 hp
- Động cơ máy nén khí 5 kW: 5.00 kW = 6.705110 hp
- Tốc độ sạc AC EV đơn pha 7.4 kW: 7.40 kW = 9.923563 hp
- Tốc độ sạc AC EV ba pha 11 kW: 11.00 kW = 14.751243 hp
- Tốc độ sạc AC EV ba pha 22 kW: 22.00 kW = 29.502486 hp
Bạn sử dụng máy tính này để làm gì? Nếu bạn cần thêm công cụ về công suất hoặc kỹ thuật, hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận và chúng tôi sẽ ưu tiên chúng.
CalcuLife.com








Để lại bình luận