Công cụ tính toán trực tuyến này chuyển đổi thể tích từ inch khối (in³) sang centimet khối (cm³, cũng được viết là cm³ hoặc “cc”) với các giá trị chuyển đổi chính xác, đã được xác minh. Nó sử dụng hệ số được chấp nhận quốc tế để đảm bảo kết quả chính xác trong kỹ thuật, sản xuất và sử dụng hàng ngày. Công cụ này đặc biệt hữu ích cho người dùng tại Việt Nam, nơi mà việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường là rất cần thiết trong nhiều lĩnh vực.
Chuyển đổi Inch Khối (in³) sang Centimet Khối (cm³)
Nhập giá trị in³ bên dưới và nhấn nút để chuyển đổi sang centimet khối.
Inch Khối (in³)
Kết quả trong Centimet Khối (cm³)
Cách Sử Dụng
- Nhập giá trị vào trường được ghi nhãn “Inch Khối (in³)”.
- Chọn số chữ số thập phân mà bạn muốn làm tròn (0–10).
- Nhấn nút “Chuyển Đổi” để thực hiện phép tính.
- Kết quả sẽ xuất hiện trong trường “Kết Quả Tính Bằng Centimet Khối (cm³)”, với phép tính chi tiết hiển thị bên dưới.
- Nhấn “Sao Chép Kết Quả” để sao chép số vào clipboard của bạn.
- Nhấn “Xóa Tất Cả” để đặt lại tất cả các đầu vào và đầu ra.
- Liên kết “Hoán Đổi” có thể được sử dụng cho hướng ngược lại (cm³ → in³).

Định Nghĩa Các Đơn Vị
Inch Khối (in³)
Một inch khối là một đơn vị thể tích trong hệ thống Đế Quốc và hệ thống thông thường của Hoa Kỳ. Nó đại diện cho không gian chứa bởi một khối lập phương có các cạnh dài đúng một inch. Nó không phải là một phần của Hệ Thống Đơn Vị Quốc Tế (SI). 1 inch khối = 16.387064 centimet khối.
Centimet Khối (cm³)
Một centimet khối (ký hiệu cm³ hoặc cc) là một đơn vị thể tích được lấy từ SI, tương đương với một khối lập phương có các cạnh dài 1 centimet. Nó tương đương với 1 mililít (mL) chính xác. Trong các thuật ngữ Đế Quốc, 1 cm³ = 0.0610237441 in³.
Nguồn: Viện Tiêu Chuẩn và Công Nghệ Quốc Gia (NIST) – Đơn Vị Thể Tích SI.
Công Thức Chuyển Đổi
cm³ = in³ × 16.387064
Bảng Chuyển Đổi (in³ → cm³)
| in³ | cm³ |
|---|---|
| 0.1 | 1.638706 |
| 0.5 | 8.193532 |
| 1 | 16.387064 |
| 2 | 32.774128 |
| 3 | 49.161192 |
| 5 | 81.935320 |
| 7 | 114.709448 |
| 10 | 163.870640 |
| 15 | 245.805960 |
| 20 | 327.741280 |
| 25 | 409.676600 |
| 30 | 491.611920 |
| 40 | 655.482560 |
| 50 | 819.353200 |
| 75 | 1229.029800 |
| 100 | 1638.706400 |
| 200 | 3277.412800 |
| 500 | 8193.532000 |
Ví Dụ Thực Tế
- Một khối lập phương 1 inch (1 in × 1 in × 1 in) = 1 in³ = 16.387 cm³.
- Một quả bóng chày (đường kính ≈ 2.9 in) có thể tích ≈ 12.76 in³ = 209.3 cm³.
- Một xi-lanh động cơ có dung tích 150 in³ = 2458.06 cm³ (≈ 2.46 L).
- Một hộp nước trái cây nhỏ (3 in × 2 in × 1 in) = 6 in³ = 98.32 cm³.
- Một viên xúc xắc (0.75 in mỗi cạnh) = 0.4219 in³ = 6.91 cm³.
- Một lon soda (12 fl oz) có thể tích bên trong ≈ 23.3 in³ = 382 cm³.
- Một hộp điện thoại thông minh (6 in × 3 in × 1.5 in) = 27 in³ = 442.45 cm³.
- Một quả bóng golf (đường kính 1.68 in) = 2.48 in³ = 40.7 cm³.
- Không gian bên trong một cốc nhỏ (3.25 in × 3 in × 3 in) ≈ 29.25 in³ = 479 cm³.
- Một hộp son môi (0.7 in × 0.7 in × 2.8 in) = 1.37 in³ = 22.5 cm³.
Bạn có muốn thấy bất kỳ công cụ nào khác trên trang web của chúng tôi không? Hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận bên dưới!
CalcuLife.com








Để lại bình luận